đăng 03:45, 31 thg 7, 2013 bởi Son Le
[
đã cập nhật 03:47, 31 thg 7, 2013
]
Xem điểm thi liên thông tại đây...Điểm chuẩn đại học năm 2013 Dưới đây là bảng tổng hợp và link xem điểm chuẩn chi tiết các trường đã công bố:
TT |
Tên trường - xem chi tiết |
Ngành có điểm chuẩn cao |
39 |
ĐH Dược |
Các ngành: 24 |
38 |
ĐH Y HN |
Bác sĩ đa khoa: 26 |
37 |
Các trường, khoa thuộc ĐHQG HN |
Báo chí: 22 (C), 20,5 (D) |
36 |
ĐH Vinh |
Sư phạm Toán: 16,5 |
35 |
ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An) |
Bác sĩ đa khoa: 20,5 |
34 |
ĐH Y Thái Bình |
Bác sĩ đa khoa: 24 |
33 |
ĐH Văn hóa HN |
Văn hóa đọc: 15,5 (C), 14,5 (D1) |
32 |
ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
Sư phạm tiếng Anh: 28,5 |
31 |
ĐH Mở TP.HCM |
Sư phạm Toán: 17,5 |
30 |
ĐH Quy Nhơn |
Sư phạm tiếng Anh: 18,5 |
29 |
ĐH Hồng Đức |
Sư phạm Toán: 24 |
28 |
HV Báo chí Tuyên truyền |
Báo truyền hình: 21 |
27 |
ĐH Giao thông Vận tải (HN) |
Các ngành: 16 |
26 |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kế toán: A - 13, A1 - 13,5 |
25 |
ĐH Cần Thơ |
Hóa học: 19 |
24 |
ĐH Quảng Nam |
Bằng mức điểm sàn |
23 |
ĐH Hàng hải (Hải Phòng) |
Kỹ thuật công trình xây dựng: 14 |
22 |
Học viện Ngân hàng (Hà Nội) |
Tài chính ngân hàng: 18 |
21 |
ĐH Ngân hàng (TP.HCM) |
Tài chính ngân hàng: 19,5 |
20 |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
Các ngành: 19 |
19 |
ĐH Kinh tế Luật (ĐHQG TP.HCM) |
Kinh tế quốc tế: 20,5 |
18 |
ĐH Ngoại thương (HN) |
Kinh tế đối ngoại: 26 (A), 24 (A1. D1) |
17 |
ĐH Thương mại HN |
Kinh tế thương mại: 20 |
16 |
ĐH Xây dựng HN |
A: 18, V: 24,5 (nhân hệ số) |
15 |
ĐH Bách khoa HN |
Điện - TĐH - Điện tử: 21,5
|
14 |
ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM |
Công nghệ thực phẩm 19,5 (B), 17,5 (A) |
13 |
ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội |
Kế toán: 24,5 |
12 |
ĐH Luật Hà Nội |
A: 18; C: 21,5; D: 20 |
11 |
ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP.HCM) |
Báo chí 21,5; Văn học: 20 |
10 |
ĐH Sài Gòn |
Thanh nhạc: 34, QTKD, 17 |
9 |
11 trường thuộc ĐH Huế |
Kinh tế: 13,5; Luật học: 14 |
8 |
Cụm trường thuộc ĐH Đà Nẵng |
ĐH Bách khoa: 16-19,5, |
7 |
Học viện Bưu chính Viễn thông (2 miền) |
Các khoa: 20,5 |
6 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
Sư phạm Toán, Hóa: 21 (khối A) |
5 |
ĐH Mỏ Địa chất |
Công nghệ kỹ thuật hóa dầu: 16 |
4 |
ĐH Y dược Cần Thơ |
Dược học: 25 |
3 |
ĐH Đà Lạt |
Ngữ Văn: 18 |
2 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
A-D1: điểm sàn, B: 14,5 |
1 |
ĐH Nông lâm TP.HCM |
Quản trị kinh doanh: A - 14; D - 15 |
* Tiếp tục cập nhật. |
|