Kỹ năng sống trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cậu ta có vài kỹ năng sống, như được thấy ở chương 5.

He has some real world skills, as seen in Ch.

WikiMatrix

Mỗi tập phim nhắm mục tiêu một kỹ năng sống đặc biệt và yêu cầu của người mẫu.

Each episode targeted a particular life skill and modeling requirement.

WikiMatrix

Nó hóa ra là về cuộc sống, và có kỹ năng sống.

It turned out to be about life, and having life skills.

QED

Đây là những kỹ năng sống còn.

Thes e are survival skills .

QED

Tôi cũng học được kỹ năng sống sót quan trọng nếu bị thiếu ngón tay cái khi phải đóng một cây đinh.

I also learned the important survival skill of missing my thumb when pounding a nail.

LDS

Việc tưởng thưởng khi trẻ biết lễ phép sẽ dạy trẻ biết tự chủ cũng như có kỹ năng sống trong xã hội”.

Rewarding the child who asks nicely teaches social skills as well as self-control.”

jw2019

Anh cho biết anh hi vọng chương trình sẽ giúp bọn trẻ xây dựng kỹ năng sống thông qua hoạt động thể thao .

He says he hopes the program will help them build life skills through sport .

EVBNews

Và trước thời điểm đó, tôi đã nghĩ rằng, ở tuổi 50, 1 trong những kỹ năng sống mà tôi nắm vững đó là buộc dây giày.

Now up until that moment, I would have thought that, by age 50, one of the life skills that I had really nailed was tying my shoes.

ted2019

Ra ở riêng giống như băng qua một vùng hoang dã, bạn cần trang bị cho mình kỹ năng sống trước khi bắt đầu cuộc hành trình

Moving away from home is like hiking in the wilderness —you need to learn survival skills before you start the journey

jw2019

Giáo dục kỹ năng sống thường được dạy qua quá trình giáo dục con cái, hoặc trực tiếp với mục đích giảng dạy một kỹ năng cụ thể.

Life skills are often taught in the domain of parenting, either indirectly through the observation and experience of the child, or directly with the purpose of teaching a specific skill.

WikiMatrix

Tôi luôn ngạc nhiên khi thấy rằng chúng ta rất ít hay hầu như không hề được đào tạo gì về kỹ năng sống cơ bản nhất này.

It has always amazed me that in this most fundamental of all life skills, we’ve been given little or no training.

Literature

Wella thành lập Wave Making vào năm 2011 – một chương trình dạy kỹ năng làm tóc và kỹ năng sống cho những người trẻ tuổi có hoàn cảnh khó khăn.

Wella founded Making Waves in 2011 – a programme that teaches hairdressing and life skills to disadvantaged young people.

WikiMatrix

Bản thân cha mẹ có thể được coi là một tập hợp các kỹ năng sống mà con cái sẽ tiếp thu một cách tự nhiên hoặc được dạy.

Parenting itself can be considered as a set of life skills which can be taught or comes natural to a person.

WikiMatrix

Nếu bạn cảm thấy khó hòa thuận với anh/chị/em, hãy suy nghĩ tích cực là người ấy đang giúp bạn trau dồi những kỹ năng sống hữu ích!

If you have a brother or a sister whom you find difficult to get along with, take a positive view —that sibling is helping you to develop valuable life skills!

jw2019

Ngay dù có lý do chính đáng và ý tốt đi chăng nữa thì bạn vẫn cần có những kỹ năng sống, là điều dẫn đến câu hỏi thứ hai:

You’ll need survival skills —which leads to the second question. . .

jw2019

Ở đó, cô đào tạo các thiếu nữ từ 18 đến 25 tuổi trong các kỹ năng sống và năng lực máy tính cơ bản và trung cấp, bao gồm lập trình.

There she trained young women ages 18 to 25 years in life skills and basic and mid-level computer competencies, including programming.

WikiMatrix

May Rihani từ Uỷ ban Global Advisory của Sáng kiến của LHQ về giáo dục trẻ em gái đưa ra một ví dụ từ chương trình ” kỹ năng sống ” ở Mali .

May Rihani from the Global Advisory Committee of the U.N. girls ” initiative gave an example from a ” life skills ” program in Mali .

EVBNews

Do vậy những người trẻ tuổi này đã học cách chuẩn bị làm việc và kỹ năng sống thông qua việc nuôi ong và trở thành công dân hữu ích trong quá trình này.

So these young men and women learned job-readiness and life skills through bee keeping and became productive citizens in the process.

ted2019

Do vậy những người trẻ tuổi này đã học cách chuẩn bị làm việc và kỹ năng sống thông qua việc nuôi ong và trở thành công dân hữu ích trong quá trình này.

So these young men and women learned job- readiness and life skills through bee keeping and became productive citizens in the process.

QED

Anh ấy có những kỹ năng để sống sót.

He has survival skills.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết các chú chim sinh ra không có kỹ năng sống còn cần thiết để tìm thức ăn hoặc tránh kẻ thù và thường không tồn tại lâu nếu không có người chăm sóc của con người.

Most captive-born birds do not possess the necessary survival skills to find food or avoid predators and often do not survive long without human caretakers.

WikiMatrix

Mô hình này được thể hiện để cung cấp sự phù hợp thỏa đáng cho 3 bộ dữ liệu theo chiều dọc và độc lập với các ảnh hưởng của tính tự tin vào năng lực bản thân, ý định thực hiện, khung tránh, và kỹ năng sống.

The model is shown to provide a satisfactory fit to 3 longitudinal data sets and to be independent of the effects of self-efficacy, implementation intentions, avoidance framing, and life skills.

WikiMatrix

Việc giáo dục một người có kỹ năng để ứng phó với việc mang thai và nuôi dạy con cái cũng có thể trùng khớp với việc phát triển kỹ năng sống bổ sung cho đứa trẻ và giúp cha mẹ hướng dẫn trẻ ở tuổi trưởng thành.

Educating a person in skills for dealing with pregnancy and parenting can also coincide with additional life skills development for the child and enable the parents to guide their children in adulthood.

WikiMatrix

Để xác định xem đây có phải là một vấn đề chung, hai nhà nghiên cứu đã mời các sinh viên đại học tham gia vào một loạt các thử nghiệm về các kỹ năng sống khác nhau và sau đó yêu cầu họ đánh giá cách họ đã làm.

To determine whether this was a general problem, two researchers invited college students to participate in a series of tests on various life skills and then asked them to rate how they did.

LDS